1. PAC-TQ

- Công thức: [Al2(OH)nCl6-n]m

- Chất keo tụ PAC (Poly Aluminum Chloride)

- Nhãn quan: bột, vàng nghệ

- Hàm lượng: min 28%

- Quy cách: 25kg/bao

- Xuất xứ: Trung Quốc

Ứng dụng:

- Xử lý nước hồ bơi, tạo bông, lắng cặn,...

- Dùng xử lý nước thải chứa cặn lơ lửng như nước thải công nghiệp ngành gốm sứ, gạch, giấy, nhuộm, nhà máy chế biến thủy sản, xí nghiệp giết mổ gia súc

- Poly Aluminium Chloride PAC dùng xử lý 1 m3 nước thải trong khoảng 15-30 gram, tùy thuộc vào hàm lượng cặn lơ lửng và tính chất của mỗi loại nước thải. Liều lượng chính xác cần xác định thông qua thử trực tiếp với đối tượng cần xử lý.

2. PAC-AĐ

- Công thức: [Al2(OH)nCl6-n]m

- Chất keo tụ PAC (Poly Aluminum Chloride)

- Nhãn quan: bột, trắng

- Hàm lượng: min 28%

- Quy cách: 25kg/bao

- Xuất xứ: Ấn Độ

Ứng Dụng:

- Trong xử lý nước cấp (nước sinh hoạt): phù hợp với tất cả các quy trình xử lý nước cấp từ nguồn nước ngầm, nước sông, hồ bơi, nước sinh hoạt…

- Trong xử lý nước thải công nghiêp: phù hợp với tất cả các loại nước thải công nghiệp như nước nhiễm dầu, nước rửa than…

- Trong sản xuất giấy thành phẩm, trong sản xuất sản phẩm làm sạch hồ nuôi trồng thủy sản.

 

Mã sản phẩm: HXN02

3. Polymer Anion

- Công thức: CONH2[CH2-CH-]n

- Hoá chất trợ lắng - Polymer Anion

- Nhãn quan:  dạng bột thô, màu trắng đục

- Quy cách: 25kg/bao

- Xuất xứ: Anh Quốc

Ứng dụng:

- Polymer Anion được ứng dụng trong quá trình keo tụ, cô đặc, lắng cặn trong xử lý nước thải. - Polymer Anion còn được dùng làm chất phụ gia trong công nghiệp. Dựa theo các loại nước, có nhiều ứng dụng khác nhau của Polymer Anion tùy theo mục đích, loại nước cần xử lý

- Nước mặt: Polymer Anion được dùng cho nước mặt vì trong nước tồn tại nhiều ion dương như ion Fe, Mn,…

- Nước thải công nghiệp: Polymer Anion kết hợp với các chất keo tụ khác như PAC, Polytetsu góp phần làm tăng hiệu quả xử lý.

- Nước thải đô thị: dùng Polymer cho nước thải đô thị sẽ làm keo tụ vô cơ kết hợp với chất Polymer Anion.

- Làm khô bùn sau xử lý: Bùn có đặc tính vô cơ cần hóa chất kết bông Polymer Anion, chất kết bông Polymer Cation phù hợp xử lý bùn hữu cơ.

 

Mã sản phẩm: HXN03

4. Polymer Cation

- Công thức: CONH2[CH2-CH-]n

- Hoá chất trợ lắng - Polymer Cation

- Nhãn quan: Dạng tinh thể màu trắng trong

- Quy cách: 25kg/bao

- Xuất xứ: Anh Quốc

Ứng dụng:

- Phù hợp với những mẫu nước thải có hàm lượng chất hữu cơ cao, nước có độ PH < 7.

- Phù hợp dùng để xử lý bùn thải, loại bỏ bùn cũng như xử lý nước thải công nghiệp.

- Polymer Cation cũng là một loại trong ngành hoá chất xử lý nước được dùng phổ biến trong xử lý nước sinh hoạt, nước hồ bơi, nước dùng để chăn nuôi, trồng trọt, nuôi trồng thuỷ hải sản.

- Cũng là một loại phụ gia và chất tạo kết dính trong sản xuất, chế biến thức ăn thủy - hải sản.

 

Mã sản phẩm: HXN04

5. Xút vảy

- Công thức: NaOH

- Xút vảy - Caustic Soda Flakes

- Nhãn quan: vảy, màu trắng

- Hàm lượng: min 98%

- Quy cách: 25kg/bao

- Xuất xứ: Trung Quốc/Đài Loan

Ứng dụng

Ứng dụng rộng rãi và phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp như:

- Sản xuất xà phòng, chất tẩy, bột giặt.

- Sản xuất tơ nhân tạo thì Xút có tác dụng phân hủy những sản phẩm phụ độc hại cụ thể như ligin.

- Trong công nghiệp sản xuất giấy, bột giấy… dùng để tẩy trắng.

- Sản xuất nhôm (làm sạch quặng nhôm trước khi sản xuất.

- Trong môi trường: Xút được dùng để xử lý nươc thải và là chất để diều chỉnh độ pH của nước trong môi trường chứa nhiều muối và axit.

- Ngoài ra, Xút còn được dùng để chế biết dầu mỏ và một số ngành công nghiệp khác.

- Còn một ứng dụng nữa của xút là dùng trong ngành chế biến thực phẩm như pha chế dung dịch rủa chai lọ hay thiết bị trong nhà máy Bia. Pha chế chất xử lý rau củ quả trước khi cho vào đóng thùng.

 

Mã sản phẩm: HXN05

6. Xút hạt

- Công thức: NaOH

- Xút hạt - Caustic Soda Micropearls

- Nhãn quan: Dạng hạt, màu trắng

- Hàm lượng: min 98%

- Quy cách: 25kg/bao

- Xuất xứ: Trung Quốc/Đài Loan

Ứng dụng:

Ứng dụng rộng rãi và phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp như:

- Sản xuất xà phòng, chất tẩy, bột giặt.

- Sản xuất tơ nhân tạo thì Xút có tác dụng phân hủy những sản phẩm phụ độc hại cụ thể như ligin.

- Trong công nghiệp sản xuất giấy, bột giấy… dùng để tẩy trắng.

- Sản xuất nhôm (làm sạch quặng nhôm trước khi sản xuất.

- Trong môi trường: Xút được dùng để xử lý nươc thải và là chất để diều chỉnh độ pH của nước trong môi trường chứa nhiều muối và axit.

- Ngoài ra, Xút còn được dùng để chế biết dầu mỏ và một số ngành công nghiệp khác.

- Còn một ứng dụng nữa của xút là dùng trong ngành chế biến thực phẩm như pha chế dung dịch rủa chai lọ hay thiết bị trong nhà máy Bia.  Pha chế chất xử lý rau củ quả trước khi cho vào đóng thùng.

 

Mã sản phẩm: HXN06

7. Xút lỏng

- Công thức: NaOH

- Xút lỏng 32%-45%

- Nhãn quan: Dạng lỏng, màu trắng đục

- Hàm lượng: min 32-45%

- Quy cách: 30kg/can, 200kg/phuy, 1 tấn/tank

- Xuất xứ: Việt Nam

Ứng dụng:

- Xử lý nước thải: Giúp điều chỉnh độ pH và tái sinh nhựa trong quá trình trao đổi ion. Ngoài ra, Xút lỏng- NaOH 32% - 50% còn được sử dụng để trung hòa và khử cặn trong đường ống cấp nước.

- Sản xuất giấy: Xút lỏng  được dùng để sử dụng làm hóa chất để xử lý đối với gỗ, tre, nứa. Hay để làm nguyên liệu sản xuất giấy dựa theo phương pháp Sulphate và Soda.

- Sản xuất sợi tơ sợi:  NaOH lỏng được sử dụng để phân hủy ligin. Chất có hại thường hay đi kèm với cellulose có trong bột gỗ.

- Sử dụng trong sản xuất các chất tẩy rửa làm sạch: Xút lỏng- NaOH 32% – 45% sử dụng để thủy phân chất béo có trong dầu mỡ của động thực vật để sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa

- Ứng dụng trong hóa chất, hóa dược: Xút lỏng- NaOH 32% - 45% được sử dụng để sản xuất hay bán các sản phẩm có chứa gốc Sodium như Sodium Phenolate (sản xuất thuốc Aspirin), Sodium Hypochlorite (Javen) làm chất tẩy trắng, chất khử trùng, ….

- Sản xuất dệt, nhuộm: Được sử dụng phân hủy pectins, sáp trong khâu xử lý vải thô, khiến cho vải thêm bóng và nhanh hấp thụ màu cho vải nhuộm.

 

Mã sản phẩm: HXN07

8. Soda

- Công thức: Na2CO3

- Soda Ash Light

- Nhãn quan: dạng bột, màu trắng

- Hàm lượng: min 99%

- Quy cách: 40kg/bao

- Xuất xứ: Trung Quốc

Ứng dụng:

Soda Ash Light là hóa chất cơ bản nên được ứng dụng rất rộng rãi trong các ngành công nghiệp:

- Trong chất tẩy rửa, như là một chất nhũ hóa, khả năng hòa tan dầu mỡ động thực vật rất tốt, được ứng dụng rất nhiều trong tẩy sạch dầu mỡ trên bề mặt kim loại, như sắt thép, nhôm, nhựa, …

- Trong công nghệ xử lý bề mặt, hoàn thiện bề mặt, được ứng dụng nhiều, và chủ yếu cho chất tẩy rửa, chất trung hòa trong dây truyền phosphate hóa, trung hòa trong công nghệ xi mạ kẽm, trung hòa trong hệ thống đánh bóng điện hóa inox, …

- Trong công nghệ xử lý nước thải, hóa chất soda được dùng như chất điều chỉnh pH cho nước, trung hòa lượng acid dư trong bể điều hòa hoặc trong bể trung hòa hệ thống hóa lý.

- Trong sản xuất gương, kính, thủy tinh lỏng.

- Trong công nghệ thực phẩm.

- Trong hóa chất tẩy rửa.

- Chất điều chỉnh pH cho nước.

- Có rất nhiều ứng dụng khác trong công nghệ sản xuất công nghiệp.

 

Mã sản phẩm: HXN08

9. Chlorine-TQ

- Công thức: Ca(ClO)2

- Calcium Hypochloride (Chlorine)

- Nhãn quan: dạng bột màu trắng, mùi sốc

- Hàm lượng clo: min 70%

- Quy cách: 50kg/thùng

- Xuất xứ: Trung Quốc

Ứng dụng:

- Xử lý nước bể bơi bị đục, xanh hiệu quả.

- Giúp ức chế sự phát triển của rong rêu, nấm mốc.

- Khử khuẩn trong bệnh viện.

 

Mã sản phẩm: HXN09

10. Chlorine-AĐ

- Công thức: Ca(ClO)2

- Calcium Hypochloride (Chlorine)

- Nhãn quan: Dạng hạt (bột trắng đục), mùi sốc

- Hàm lượng clo: min 70%

- Quy cách: 45kg/thùng

- Xuất xứ: Ấn Độ

Ứng dụng:

- Kháng khuẩn, chống nấm mốc và rong rêu trong nước bể bơi, nước sinh hoạt

- Diệt các loại vi khuẩn có hại trong môi trường nuôi tôm, cá,…

- Dùng trong ngành công nghiệp bột giấy, vải sợi, nuôi trồng thủy sản, khử mùi cống thoát nước gia đình, nhà hàng, khách sạn.

 

Mã sản phẩm: HXN10

11. Chlorine-NB

- Công thức: Ca(ClO)2

- Calcium Hypochloride (Chlorine)

- Nhãn quan: dạng bột màu trắng, mùi sốc

- Hàm lượng clo: min 70%

- Quy cách: 45kg/thùng

- Xuất xứ: Nhật Bản

Ứng dụng:

- Để diệt khuẩn và khử trùng các vi khuẩn trong nước.

- Làm chất tẩy, khử trùng trong các bệnh viện.

- Tiêu diệt và ngăn ngừa rong rêu gây hại

- Làm tăng oxy trong nước hồ bơi

 

Mã sản phẩm: HXN11

12. TCCA bột

- Công thức: C3Cl3N3O3 hoặc [ClNCO]3

- TCCA 90% dạng bột

- Nhãn quan: dạng bột màu trắng

- Hàm lượng clo: min 90%

- Quy cách: 25/thùng

- Xuất xứ: Trung Quốc

Ứng dụng:

- Khử khuẩn nước hồ bơi

- Có thể được dùng để làm tăng nồng độ pH trong nước.

- Diệt rêu tảo bằng cách tăng liều lượng sử dụng hóa chất gấp 2-3 lần bình thường.

- Ứng dụng trong công nghiệp tẩy trắng

- Khử mùi tại các hệ thống thoát nước hay các cầu cống

- Dùng để lau sàn, tẩy rửa…

 

Mã sản phẩm: HXN12

13. TCCC viên

- Công thức: C3Cl3N3O3 hoặc [ClNCO]3

- Viên nén TCCA 200gr/viên

- Nhãn quan: dạng viên nén

- Hàm lượng Clo: min 90%

- Quy cách: 5kg/xô,50kg/thùng

- Xuất xứ: Trung Quốc

Ứng dụng:

- Tiêu diệt các vi sinh vật, diệt tảo, rong rêu trong nước.

- Xử lý nước trước khi nuôi tôm, tiêu diệt các mầm bệnh có trước khi nuôi tôm. Diệt vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh, phòng ngừa bệnh tật cho gia súc, gia cầm, cá, tôm.

- Điều chỉnh pH trong ao hồ.

- Xử lý đáy hồ: nhằm mục đích tiêu diệt các mầm bệnh tích tụ dưới đáy hồ.

- Diệt vi khuẩn, vi rút, ký sinh trùng gây bệnh. Phòng ngừa và kiểm soát dịch bệnh.

- Diệt trừ nấm mốc, ký sinh trùng và các mùi hôi thối nhanh chóng trên đồ dùng, máy móc và các thiết bị y tế, chăn màn, quần áo, nhà xưởng.

- Khử trùng môi trường nơi gần bãi rác, vùng lũ lụt, thiên tai.

- Khử khuẩn nước sinh hoạt, y tế, cộng đồng.

- Làm tăng oxy trong nước và khô.

- Khử trùng dân dụng: nước uống, khử độc cho đồ đựng thức ăn, xử lý hồ bơi, diệt khuẩn cho bể bơi, xử lý nước bẩn, chất thải.

- Ứng dụng trong nông nghiệp: làm thuốc chữa bệnh (đạo ôn, bệnh đốm, bệnh bạch diệp khô…), sử dụng ngăn chặn vi khuẩn thực phẩm, bảo quản rau quả, tẩy trắng cenllulo.

 

Mã sản phẩm: HXN13

14. Chloraminne B

- Công thức: C6H5SO2NClNa.3H2O

- Hoá chất khử khuẩn - Chloraminne B

- Nhãn quan: dạng bột, màu trắng

- Hàm lượng cloramine B: min 25%

- Quy cách: 25kg/thùng

- Xuất xứ: Trung Quốc

Ứng dụng:

- Trong xử lý nước, Chloramine B chủ yếu được dùng cho giai đoạn khử trùng nước: Nước thải, nước cấp, nước bể bơi…

- Y tế: Sát trùng, rửa vết thương nhiễm khuẩn

- Cộng đồng: Tiệt trùng và tẩy uế các khu vực dịch bệnh bùng phát.

- CN chế biến sữa

- Nông nghiệp: Sát trùng chuồng trại chăn nuôi, sát trùng nước nuôi thủy sản…

- CN chế biến thức ăn cho gia súc...

 

Mã sản phẩm: HXN14

15. Javel

- Công thức: NaOCl

- Javel 10-12% (Sodium Hypochlorite)

- Nhãn quan: dạng lỏng trong suốt hay vàng, mùi Clo

- Hàm lượng: 10-12%

- Quy cách: 30kg/can, 200kg/phuy, 100kg/tank hoặc xe bồn

- Xuất xứ: Việt Nam

Ứng dụng:

- Nước Javel được dùng làm thuốc tẩy trắng, tẩy trùng trong công nghiệp cũng như trong gia đình và y tế.

- Được dùng trong các ngành công nghiệp và du lịch: Tẩy vải, wash nhuộm, giấy và xử lý khử trùng, diệt khuẩn trong ngành thủy sản, chăn nuôi, sản xuất tinh bột, tinh bột biến tính, xử lý nước thải, nước hồ bơi, xưởng gốm sứ.

 

Mã sản phẩm: HXN15

16. Mật rỉ

- Mật rỉ đường

- Nhãn quan: dạng lỏng quánh, màu nâu đen đậm và rất sánh

- Hàm lượng: 10-12%

- Quy cách: 30kg-40kg/can

- Xuất xứ: Việt Nam

Ứng dụng:

- Sử dụng trong ủ phân vi sinh

- Xử lý nước thải công nghiệp

- Kiểm soát Amonia và pH trong ao nuôi tôm

- Phụ gia trong thức ăn chăn nuôi

- Trong ngành thực phẩm

- Mật rỉ đường còn là một trong những nguyên liệu dùng trong sản xuất: bột ngọt, lên men rượu, sản - xuất các loại bia có màu tối, làm hương liệu thuốc lá,…

- Trong ngành hóa học, rỉ mật được tẩy trắng bằng magie clorua dùng để làm chất chống tạo băng. - Đồng thời, đây cũng là nguyên liệu quan trọng trong sản xuất cồn Etylic.

Ứng dụng làm tác nhân chelat hóa, phối hợp với keo để dùng trong ngành in

 

Mã sản phẩm: HXN16

17. Phèn nhôm

- Công thức: Al2(SO4)3.18H2O

- Phèn nhôm Aluminium Sulfat

- Nhãn quan: dạng rắn, màu trắng đục

- Hàm lượng: 17%

- Quy cách: 25kg/bao

- Xuất xứ: Việt Nam/Indonesia

Ứng dụng:

- Phèn nhôm Aluminium Sulfat được sử dụng trong lọc nước và trong các ngành dệt nhuộm, in ấn.

- Trong lọc nước, người ta dùng nó để làm keo tụ các chất cặn bã lơ lửng lắng xuống đáy của thùng chứa nước. Khi hòa tan trong một lượng lớn nước trung tính hoặc hơi kiềm, phèn nhôm Al2(SO4)3.18H2O 17% tạo tủa keo nhôm hydroxit, Al(OH)3.

- Trong ngành nhuộm và in vải, kết tủa keo giúp thuốc nhuộm dính chặt vào các sợi quần áo làm cho các sắc tố không bị hòa tan, giữ màu sắc của vải vóc lâu bị phai hơn.

Phèn nhôm hay nhôm sulfate đôi khi được dùng để làm giảm độ pH của đất vườn, vì nó thủy phân để tạo thành nhôm hydroxit kết tủa và dung dịch axít sulfuric loãng.

- Phèn nhôm sunfat khi cho cùng với muối ăn tạo nên nhôm clorua bị phân hủy mạnh tạo thành hydroxit. Hydroxit sẽ kết dính tạo thành sợi xenlulo giúp cho bề mặt giấy không bị nhòe khi viết.

Phèn nhôm Aluminium Sulfat khi nhuộm hydrosit sẽ được các sợi vải hấp thụ và giữ chặt lại, kết hợp với phẩm nhuộm có tác dụng bền màu, gắn màu.

 

Mã sản phẩm: HXN17

18. MgCl2

- Công thức: MgCl2

- Magnesium Chloride Powder

- Nhãn quan: Dạng bột, màu trắng

- Hàm lượng: 99%

- Quy cách: 25kg/bao

- Xuất xứ: Trung Quốc

Ứng dụng:

Bổ sung Magie trong thức ăn chăn nuôi, và trong ao nuôi thủy sản.

- Magiê clorua là một loại muối được sử dụng nhiều trong ngành sản xuất giấy, dệt may.

- Magiê clorua kết hợp với hợp chất oxit magiê ngậm nước và Magnesium Chloride như 1 loại vật liệu cứng được gọi là Sorel xi măng.

- Magiê clorua còn được ứng dụng trong ngành y tế, Magiê clorua sử dụng như 1 loại thuốc gây mê hiệu quả. Ngoài ra còn sử dụng trong cầu đường như việc sử dụng giải pháp Clorua Magiê gọi là “chất lỏng Magnesium Chloride” như là chống icers, hợp chất này được phun lên vỉa hè để kiểm soát bụi.

 

Mã sản phẩm: HXN18

19. CaCl2

- Công thức: CaCl2

- Calcium Chloride

- Nhãn quan: Dạng bột, màu trắng

- Hàm lượng: 99%

- Quy cách: 25kg/bao

- Xuất xứ: Trung Quốc

Ứng dụng:

- Trong công nghiệp Clorua Canxi được sử dụng như một chất phụ gia để xử lý nước thải, phụ gia trong hỗn hợp chống cháy, hóa dẻo, tạo xỉ trong các lò cao. Hoặc nó cũng được sử dụng để chế tạo các loại thuốc làm mềm vải

- CaCl2 cũng được sử dụng như là chất phụ gia bảo quản trong các sản phẩm rau củ quả đóng hộp

Clorua Canxi còn được sử dụng để ủ bia. Nó có tác dụng điều chỉnh sự thiếu hụt chất khoáng trong nước ủ bia, tăng hương vị cho bia và tạo cảm giác ngọt

- Trong ngành y tế, CaCl2 được sử dụng để giảm canxi máu. Nó còn được sử dụng để xử lý các vết đốt của côn trùng, dị ứng, giải độc Sulffat Magie, chì…

- Ở mặt nghiên cứu công nghệ sinh học, Canxi Clorua được ứng dụng trong biến đổi gen của các tế bào, hỗ trợ ADN xâm nhập vào tế bào dễ dàng hơn.

 

Mã sản phẩm: HXN19

20. Thuốc tím

- Công thức: KMnO4

- Thuốc tím - Kali pemanganat

- Nhãn quan: chất rắn, không mùi, tồn tại dưới dạng tinh thể tím đậm

- Hàm lượng: 99%

- Quy cách: 50kg/bao

- Xuất xứ: Trung Quốc/Ấn Độ

Ứng dụng:

- Làm giảm mật độ tảo.

- Là hóa chất được sử dụng để xử lý một số bệnh về vi khuẩn, kí sinh trùng ở mang và nấm trên tôm cá. Ngăn chặn quá trình nitrat hóa, phòng tránh bệnh khi nuôi thủy sản.

- Khử trùng môi trường nước bể nuôi tôm, cá, mang lại môi trường sinh trưởng tốt cho thủy sản.

Giúp hạn chế gây ô nhiễm môi trường.

- Là chất oxy hoá của vitamin C, đường saccharin,...

Được ứng dụng trong ngành cơ khí luyện kim.

- Là chất khử trùng cho các thiết bị.

- Được ứng dụng cho công nghệ lọc nước (đặc biệt các nguồn nước đến từ nguồn đất sâu) do có khả năng loại bỏ sắt và mangan - các hợp chất gây mùi.

 

Mã sản phẩm: HXN20

21. HCl 32%

- Công thức: HCl

- Axit clohydric - HCl 32%

- Nhãn quan: Dung dịch trong suốt hoặc màu vàng nhạt

- Hàm lượng: 32%

- Quy cách: 30kg/can, 200kg/phuy, 100kg/tank hoặc xe bồn

- Xuất xứ: Việt Nam

Ứng dụng:

- Axit clohidric được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như : Sắt thép, xưởng xi mạ, xưởng luyện kim, xưởng hàn điện, sản xuất cao su, nhà máy xử lý nước và các ngành công nghiệp hóa chất, các nhà máy điện, các ngành khai thác khoáng sản.

- Công nghiệp thuộc da nhuộm, mạ điện, tổng hợp hữu cơ.

- Ứng dụng trong sản xuất chế biến thực phẩm, các thành phần thực phẩm và phụ gia thực phẩm.

- Hóa chất được dùng để kiểm soát và trung hòa pH:

- Trong công nghiệp yêu cầu độ tinh khiết (thực phẩm, dược phẩm, nước uống), axít clohiđric chất lượng cao được dùng để điều chỉnh pH của nước cần xử lý.

- Trong ngành công nghiệp không yêu cầu độ tinh khiết cao, HCl chất lượng công nghiệp chỉ cần đủ để trung hòa nước thải và xử lý nước hồ bơi.

 

Mã sản phẩm: HXN21

22. H2SO4 98%

- Công thức: H2SO4

- Axit Sunfuric-H2SO4 98%

- Nhãn quan: chất lỏng, không màu, không mùi và sánh

- Hàm lượng: 98%

- Quy cách: 30kg/can, 200kg/phuy, 100kg/tank hoặc xe bồn

- Xuất xứ: Việt Nam

Ứng dụng:

- Trong công nghiệp sản xuất: Axit sunfuric H2SO4 có mặt trong hầu hết các ngành công nghiệp như: luyện kim, phẩm nhuộm, chất tẩy rửa, giấy, sợi.

- Một ứng dụng chủ yếu của H2SO4 là dùng làm phân bón. Đây là một trong những thành phần quan trọng nhất dùng sản xuất các loại phân bón. Các loại phân bón được sản xuất từ H2SO4 gồm: Phosphate, Canxi dihydrogen, Amoni Phosphate, Amoni Sunfat…

- Xử lý nước thải: H2SO4 là chất hóa học cốt lõi dùng để điều chế Nhôm hidroxit - một thành phần không thể thiếu khi xử lý nước trong các nhà máy. Nhôm hidroxit sẽ có vai trò lọc các tạp, khử mùi cho nước, cân bằng độ pH trong nước. Đặc biệt quan trọng là dùng để loại bỏ các kim loại nặng trong nước như Mg, Ca, giúp phòng tránh nguy cơ nước bị nhiễm phèn.

 

Mã sản phẩm: HXN22